Xem ngày xuất hành 2022 dường như đã trở thành một thủ tục không thể thiếu của người Việt ta mỗi khi xuất hành đầu năm mới, bắt đầu đi làm hay đi học,... Người ta tin rằng nếu chọn được ngày tốt xuất hành thì sẽ mang đến cát lợi, thuận buồm xuôi gió và hanh thông cho mọi việc. Cùng chúng tôi điểm danh một số ngày tốt xuất hành theo 12 tháng năm Nhâm Dần 2022 sau đây:
1. Xem ngày tốt xuất hành đầu năm 2022
Ở trên là những ngày tốt xuất hành theo 12 tháng dương lịch năm 2022, sắp sang đầu năm mới, xem ngày xuất hành chuyên gia cho biết tháng Giêng năm Nhâm Dần có 4 ngày đặc biệt tốt, chứa nhiều cát khí để xuất hành du xuân, ngoại giao làm ăn, di chuyển đi lại,... chính là:
- Mùng 2/1/2022 ( tức ngày 2/2/2022 dương lịch)
- Mùng 6/1/2022 ( tức ngày 6/2/2022 dương lịch)
- Mùng 8/1/2022 ( tức ngày 8/2/2022 dương lịch)
- Ngày 17/1/2022 ( tức ngày 17/2/2022 dương lịch)
2. Xem giờ tốt, ngày tốt xuất hành năm 2022 theo tuổi
☯ Tuổi Tý xuất hành ngày nào tốt?
Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý … năm 2022 cụ thể như sau:
- Mùng 2: Bính Tuất
Giờ Tốt: Canh Dần, Quý Tị
- Mùng 6: Canh Dần
Giờ Tốt: Canh Thìn,, Quý Mùi, Bính Tuất
- Mùng 8: Nhâm Thìn
Giờ Tốt: Nhâm Dần, Giáp Thìn,
- Ngày 17: Tân Sửu
Giờ Tốt: Tân Mão, Quý Tị, Bính Thân, Mậu Tuất
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tý hôm nay
☯ Tuổi sửu xuất hành ngày nào tốt?
Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Quý Sửu 1973, Ất Sửu 1985 … phải lựa chọn các ngày sau mới được may mắn thuận lợi:
- Ngày 13/2/2022
- Ngày: Đinh Dậu ( Sơn Hạ Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 13/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài - Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần
- Ngày 25/2/2022
- Ngày: Kỷ Dậu (Đại Trạch Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 25/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi sửu hôm nay
☯ Tuổi dần xuất hành ngày nào tốt?
Để biết tuổi Giáp Dần, Bính Dần xuất hành ngày nào tốt đầu năm 2022, nhất định phải lựa chọn các ngày sau đây:
- Ngày 2/2/2022
- Ngày: Bính Tuất (Ốc Thượng Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 2/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 10/2/2022
- Ngày: Giáp Ngọ ( Sa Trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 10/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi dần hôm nay
☯ Tuổi mão xuất hành ngày nào tốt?
Để xem các tuổi mão như quý mão, ất mão, đinh mão … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau:
- Ngày 23/2/2022
- Ngày: Đinh Mùi (Thiên Hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 23/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 27/2/2022
- Ngày: Tân Hợi (Thoa Xuyến Kim)
- Tức ngày âm lịch: 27/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi mão hôm nay
☯ Tuổi thìn xuất hành ngày nào tốt?
Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn … năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngày 4/2/2022
- Ngày: Mậu Tý (Tích Lịch Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 4/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 16/2/2022
- Ngày: Canh Tý (Bích Thượng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 16/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi thìn hôm nay
☯ Tuổi tỵ xuất hành ngày nào tốt?
Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989 … phải lựa chọn các ngày tốt trong tháng giêng năm 2022 mới được may mắn thuận lợi:
- Ngày 13/2/2022
- Ngày: Đinh Dậu ( Sơn Hạ Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 13/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần
- Ngày 25/2/2022
- Ngày: Kỷ Dậu (Đại Trạch Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 25/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tỵ hôm nay
☯ Tuổi ngọ xuất hành ngày nào tốt?
Để xem các tuổi mão như bính ngọ, mậu ngọ, canh ngọ … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau:
- Ngày 2/2/2022
- Ngày: Bính Tuất (Ốc Thượng Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 2/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi ngọ hôm nay
☯ Tuổi mùi xuất hành ngày nào tốt?
Để xem các tuổi mão như đinh mùi, kỷ mùi, tân mùi… xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau:
- Ngày 19/2/2022
- Ngày: Quý Mão (Kim Bạch Kim )
- Tức ngày âm lịch: 19/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 27/2/2022
- Ngày: Tân Hợi (Thoa Xuyến Kim)
- Tức ngày âm lịch: 27/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi mùi hôm nay
☯ Tuổi thân xuất hành ngày nào tốt?
Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân… năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngày 4/2/2022
- Ngày: Mậu Tý (Tích Lịch Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 4/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 16/2/2022
- Ngày: Canh Tý (Bích Thượng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 16/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi thân hôm nay
☯ Tuổi dậu xuất hành ngày nào tốt?
Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Kỷ Dậu, tân Dậu … phải lựa chọn các ngày tốt lành tháng 1 năm 2022 sau đây mới được may mắn thuận lợi:
- Mùng 2: Bính Tuất
Giờ Tốt: Canh Dần, Quý Tỵ
- Mùng 6: Canh Dần
Giờ Tốt: Canh Thìn,, Quý Mùi, Bính Tuất
- Mùng 8: Nhâm Thìn
Giờ Tốt: Nhâm Dần, Giáp Thìn,
- Ngày 17: Tân Sửu
Giờ Tốt: Tân Mão, Quý Tị, Bính Thân, Mậu Tuất
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi dậu hôm nay
☯ Tuổi tuất xuất hành ngày nào tốt?
Để xem các tuổi mão như canh tuất, nhâm tuất … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau:
- Ngày 10/2/2022
- Ngày: Giáp Ngọ ( Sa Trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 10/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu), Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị), Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tuất hôm nay
☯ Tuổi hợi xuất hành ngày nào tốt?
Để xem các tuổi mão như tân hợi, quý hợi… xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau:
- Ngày 19/2/2022
- Ngày: Quý Mão (Kim Bạch Kim )
- Tức ngày âm lịch: 19/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
- Ngày 23/2/2022
- Ngày: Đinh Mùi (Thiên Hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 23/1/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi hợi hôm nay
3. Xem ngày xuất hành năm 2022 cát lợi theo tháng
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 3 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 4/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Thìn (Sa Trung Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 2/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 10/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Tuất ( Đại Hải Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 8/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn).
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 15/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Mão ( Lư Trung Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 13/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 22/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tuất ( Sơn Đầu Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 20/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 23/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Hợi (Sơn Đầu Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 21/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 25/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Sửu (Giản Hạ Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 23/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 27/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Mão (Thành Đầu Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 25/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 31/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Mùi ( Dương Liễu Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 29/2/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 7/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Dần (Tùng Bách Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 7/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 9/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Thìn ( Trường Lưu Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 9/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 14/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Dậu (Sơn Hạ Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 14/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 19/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Dần ( Kim Bạch Kim)
- Tức ngày âm lịch: 19/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 20/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Mão ( Kim Bạch Kim)
- Tức ngày âm lịch: 20/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 21/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Thìn (Phúc Đăng Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 21/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 23/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Ngọ (Thiên Hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 23/3/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 4 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 1/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Dần (Đại Khê Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 1/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 3/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Thìn (Sa Trung Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 3/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 5/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Ngọ (Thiên Thượng Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 5/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 7/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thân (Thạch Lựu Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 7/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 8/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Dậu (Thạch Lựu Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 8/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 11/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tý ( Hải Trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 11/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 13/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Dần (Lư Trung Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 13/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 15/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Thìn ( Đại Lâm Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 15/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 17/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Ngọ (Lộ Bàng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 17/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 20/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Dậu (Kiếm Phong Kim )
- Tức ngày âm lịch: 20/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 21/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tuất (Sơn Đầu Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 21/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 23/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Tý (Giản Hạ Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 23/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 26/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Mão (Thành Đầu Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 26/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 27/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thìn (Bạch Lạp Kim )
- Tức ngày âm lịch: 27/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 29/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Ngọ (Dương Liễu Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 29/4/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 1/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Dậu (Tuyền Trung Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 3/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần’ - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 5/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Sửu (Tích Lịch Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 7/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 8/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Thìn (Trường Lưu Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 10/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 11/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Mùi ( Sa Trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 13/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 12/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Thân (Sơn Hạ Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 14/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 14/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Tuất (Bình Địa Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 16/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 15/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Hợi (Bình Địa Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 17/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 20/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Thìn (Phúc Đăng Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 22/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 23/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Mùi ( Thiên Hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 25/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 24/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Thân (Đại Trạch Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 26/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 26/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Tuất (Thoa Xuyến Kim )
- Tức ngày âm lịch: 28/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 27/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Hợi (Thoa Xuyến Kim)
- Tức ngày âm lịch: 29/5/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 5/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Mùi ( Thiên Thượng Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 7/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 6/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thân (Thạch Lựu Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 8/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 7/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Dậu ( Thạch Lựu Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 9/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 12/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Dần ( Lư Trung Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 14/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 13/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Mão (Lư Trung Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 15/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 17/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Mùi (Lộ Bàng Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 19/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần”
-
Ngày 19/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Dậu (Kiếm Phong Kim )
- Tức ngày âm lịch: 21/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 24/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Dần (Thành Đầu Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 26/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 25/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Mão (Thành Đầu Thổ )
- Tức ngày âm lịch: 27/6/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 29/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Mùi (Dương Liễu Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 1/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 5/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Dần (Tùng bách Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 8/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 6/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Mão (Tùng bách Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 9/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’ - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 9/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Sa trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 12/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 11/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Thân (Sơn hạ Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 14/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'- hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 13/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Tuất (Bình địa Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 16/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 18/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Mão (Kim bạch Kim)
- Tức ngày âm lịch: 21/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 21/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Ngọ (Thiên hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 24/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 22/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Mùi (Thiên hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 25/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 23/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Thân (Đại Trạch Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 26/7/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 27/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Tý (Tang Đố Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 1/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 8 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 9 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 2/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Ngọ (Thiên thượng Hỏa )
- Tức ngày âm lịch: 7/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 4/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thân (Thạch lựu Mộc )
- Tức ngày âm lịch: 9/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 6/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Tuất (Đại hải Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 11/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 7/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Hợi (Đại hải Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 12/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 9/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Sửu (Hải trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 14/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 12/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Thìn (Đại lâm Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 17/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 17/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Dậu (Kiếm phong Kim)
- Tức ngày âm lịch: 22/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 18/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tuất (Sơn đầu Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 23/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 21/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Sửu (Giản hạ Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 26/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 24/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thìn (Bạch lạp Kim)
- Tức ngày âm lịch: 29/8/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 28/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Thân (Tuyền trung Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 3/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 29/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Dậu (Tuyền trung Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 4/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 30/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Tuất (Ốc thượng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 5/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
- Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 9 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 1/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Đinh Hợi (Ốc thượng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 6/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 3/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Sửu (Tích lịch Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 8/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 6/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Thìn (Trường lưu Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 11/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 8/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Sa trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 13/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 17/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Mão (Kim bạch Kim)
- Tức ngày âm lịch: 22/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 20/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Ngọ (Thiên hà Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 25/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 22/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Thân (Đại Trạch Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 27/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 24/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Tuất (Thoa xuyến Kim)
- Tức ngày âm lịch: 29/9/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 25/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Hợi (Thoa xuyến Kim)
- Tức ngày âm lịch: 1/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 10 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 1/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Ngọ (Thiên thượng Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 8/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 3/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Thân (Thạch lựu Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 10/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 5/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Tuất (Đại hải Thủy )
- Tức ngày âm lịch: 12/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 6/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Hợi (Đại hải Thủy)
- Tức ngày âm lịch: 13/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 7/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tý (Hải trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 14/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 9/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Dần (Lư trung Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 16/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 13/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Ngọ (Lộ bàng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 20/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 17/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Giáp Tuất (Sơn đầu Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 24/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 18/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Hợi (Sơn đầu Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 25/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 21/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Dần (Thành đầu Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 28/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 22/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Mão (Thành đầu Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 29/10/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 25/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Nhâm Ngọ (Dương liễu Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 2/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 11 năm 2022
☯ Ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 2022 dương lịch
-
Ngày 1/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Mậu Tý (Tích lịch Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 8/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 3/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Canh Dần (Tùng bách Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 10/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 4/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Mão (Tùng bách Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 11/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và ‘Tài Thần’ - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
-
Ngày 8/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Ất Mùi (Sa trung Kim)
- Tức ngày âm lịch: 15/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 9/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Bính Thân (Sơn hạ Hỏa)
- Tức ngày âm lịch: 16/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu); Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão); Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
-
Ngày 12/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Kỷ Hợi (Bình địa Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 19/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 14/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Tân Sửu (Bích thượng Thổ)
- Tức ngày âm lịch: 21/11/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'
-
Ngày 26/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành
- Ngày: Quý Sửu (Tang Đố Mộc)
- Tức ngày âm lịch: 4/12/2022
- Giờ tốt xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần); Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
- Hướng tốt xuất hành: hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 12 năm 2022
Trên đây là những ngày tốt xuất hành theo từng tháng năm Nhâm Dần 2022. Hãy lựa chọn xuất hành theo giờ tốt trong một ngày tốt để công việc thêm phần thuận lợi, may mắn và dễ dàng đạt được thành công như mong đợi.