Tính theo dương lịch thì tháng 10 năm Nhâm Dần 2022 có 31 ngày và là 30 ngày nếu theo lịch âm. Xem phần luận giải dưới đây để nắm được ngày tốt xấu trong tháng 10 âm và dương lịch để có lựa chọn cho những khởi đầu hanh thông và cát lợi.

lịch âm dương tháng 10/2022

1. Tháng 10 âm lịch ngày nào tốt?

  • Ngày 1/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Tân Hợi (Thoa Xuyến Kim)

- Tức ngày dương lịch: 25/10/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim Đường Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

- Sao tốt: Kim Đường Hoàng Đạo, Địa tài, Tục Thế, Phúc hậu

- Ý nghĩa: Tốt cho mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc kinh doanh và cưới xin

  • Ngày 2/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Tý (Tang Đố Mộc)

- Tức ngày dương lịch: 26/10/2022

- Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

- Sao tốt: Thiên Mã, Sao Thiên Quý, U Vi tinh, Yếu yên

- Ý nghĩa: Tốt cho việc kết hôn, giao dịch kinh doanh, cầu tài lộc và xuất hành

  • Ngày 8/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Mậu Ngọ (Thiên Thượng Hỏa)

- Tức ngày dương lịch: 1/11/2022

- Ngày hoàng đạo: Thanh Long Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

- Sao tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ

- Ý nghĩa: Tốt cho các công việc cưới xin, làm phúc, xuất hành

  • Ngày 9/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Kỷ Mùi (Thiên Thượng Hỏa)

- Tức ngày dương lịch: 2/11/2022

- Ngày hoàng đạo: Minh Đường Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

- Sao tốt: Minh đường Hoàng Đạo, Nguyệt Tài, Thiên hỷ, Sao Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Tam Hợp

- Ý nghĩa: Mang đến cát khí cho các công việc xuất hành ngoại giao, giao dịch kinh doanh, cầu tài vận và cưới xin

  • Ngày 12/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Tuất (Đại Hải Thủy)

- Tức ngày dương lịch: 5/11/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Đại Hồng Sa, Thiên tài, Sao Thiên Quý, Cát Khánh, Ích Hậu

- Ý nghĩa: Các công việc khai trương, cầu tài vận, kết hôn đều tốt

  • Ngày 21/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Tân Mùi (Lộ Bàng Thổ)

- Tức ngày dương lịch: 14/11/2022

- Ngày hoàng đạo: Minh Đường Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

- Sao tốt: Minh đường Hoàng Đạo, Nguyệt Tài, Thiên hỷ, Phúc Sinh, Tam Hợp

- Ý nghĩa: Tốt cho việc cưới hỏi, khai trương, cầu tiền tài làm ăn.

  • Ngày 24/10/2022 âm lịch là ngày tốt

- Ngày: Giáp Tuất (Sơn Đầu Hỏa)

- Tức ngày dương lịch: 17/11/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo

- Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Cát Khánh, Thiên tài, Đại Hồng Sa, Sao Nguyệt Đức, Ích Hậu

- Ý nghĩa: Khai trương, cầu lộc tài hay cưới xin là tốt

Dưới đây là phần luận giải mức độ tốt xấu và những kiêng kỵ trong từng ngày của tháng 10 năm 2022.

2. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2022 dương lịch chi tiết

☯ Tháng 10 dương lịch ngày nào tốt?

ngày 5

  • Ngày 5/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Tân Mão (Tùng Bách Mộc)

- Tức ngày âm lịch: 10/9/2022

- Sao tốt: Thiên Quý, Thánh tâm, Lục Hợp, Sao Nguyệt Đức Hợp

- Ý nghĩa: Tốt cho mọi việc nhất và cúng tế

  • Ngày 6/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Thìn (Trường Lưu Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 11/9/2022

- Ngày hoàng đạo: Thanh long hoàng đạo

- Sao tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Giải thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Sao Nguyệt Không

- Ý nghĩa: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, cầu tài lộc và khai trương mở hàng

  • Ngày 9/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Ất Mùi (Sa Trung Kim)

- Tức ngày âm lịch: 14/9/2022

- Sao tốt: Đại Hồng Sa, U Vi tinh

- Ý nghĩa: Mọi sự nếu tiến hành đều được thuận lợi

  • Ngày 14/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Canh Tý (Bích Thượng Thổ)

- Tức ngày âm lịch: 19/9/2022

- Sao tốt: Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Sao Thiên Quý

- Ý nghĩa: Tốt cho các việc khai trương, việc xây dựng nhà cửa, cầu tài vận, giao dịch kinh doanh làm ăn.

  • Ngày 17/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Quý Mão (Kim Bạch Kim)

- Tức ngày âm lịch: 22/9/2022

- Sao tốt: Thiên Quý, Thánh tâm, Lục Hợp

- Ý nghĩa: Tốt cho việc cầu phú, tế tự

  • Ngày 21/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Đinh Mùi (Thiên Hà Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 26/9/2022

- Sao tốt: U Vi tinh và Đại Hồng Sa 

- Ý nghĩa: Mọi sự đều hanh thông

  • Ngày 22/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Mậu Thân (Đại Trạch Thổ)

- Tức ngày âm lịch: 27/9/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim quỹ hoàng đạo

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Sinh khí, Thiên tài, Dịch Mã

- Ý nghĩa: Tốt chủ về sửa chữa, động thổ, xây cất nhà cửa, khai trương, cầu tiền tài, gieo trồng 

  • Ngày 26/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Tý (Tang Đố Mộc)

- Tức ngày âm lịch: 2/10/2022

- Sao tốt: Thiên Mã, U Vi tinh, Yếu yên, Sao Thiên Quý

- Ý nghĩa: Tốt cho cưới xin, kinh doanh mở hàng, xuất hành

  • Ngày 28/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Giáp Dần (Đại Khê Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 4/10/2022

- Sao tốt: Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp, Sao Nguyệt Đức

- Ý nghĩa: Tốt cho mọi việc

  • Ngày 29/10/2022 dương lịch là ngày tốt

- Ngày: Ất Mão (Đại Khê Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 5/10/2022

- Sao tốt: Âm Đức, Mãn đức tinh, Tam Hợp, Dân nhật, Sao Nguyệt Ân

- Ý nghĩa: Nhiều cát lợi khi thực hiện các việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành đi lại, giao dịch làm ăn.

☯ Ngày trung bình trong tháng 10/2022 dương lịch

ngày mùng 1

  • Ngày 1/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Đinh Hợi, nạp âm là Ốc Thượng Thổ

- Phạm ngày kỵ: Không phạm ngày kỵ

- Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu

- Kỵ các việc: cưới xin, xuất hành, xây dựng và an táng

  • Ngày 7/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Quý Tỵ, nạp âm là Trường Lưu Thủy

- Phạm ngày kỵ: Không phạm

- Sao xấu: Thiên Lao Hắc Đạo, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát)

- Kỵ các việc: Xây nhà, lợp mái, đào ao giếng, xuất hành, thành hôn.

  • Ngày 10/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Bính Thân, nạp âm là Sơn Hạ Hỏa

- Phạm ngày kỵ: không phạm

- Sao xấu: Thiên tặc

- Kỵ các việc: khởi tạo như động thổ, nhập trạch, khai trương

  • Ngày 11/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Đinh Dậu, nạp âm là Sơn Hạ Hỏa

- Phạm ngày kỵ: không phạm

- Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát.

- Kỵ các việc: Lợp nhà, làm bếp, động thổ xây nhà, mở hàng khai trương

  • Ngày 12/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Mậu Tuất, nạp âm là Bình Địa Mộc

- Phạm ngày kỵ: không phạm

- Sao xấu: Bạch hổ, Tội chỉ, Thổ phủ, Tam tang, Ly sàng, Quỷ khốc.

- Kỵ các việc:  cúng bái, tế tự, kiện tụng, xây dựng, động thổ, cưới hỏi, an táng

  • Ngày 19/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Ất Tỵ, nạp âm là Phúc Đăng Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Không phạm

- Sao xấu: Thiên Lao Hắc Đạo,Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn, Hoàng Sa, Phi Ma sát 

- Kỵ các việc: Cúng bái tế tự, thành hôn, xuất hành đi lại, xây dựng đào ao giếng

  • Ngày 24/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Canh Tuất, nạp âm là Thoa Xuyến Kim

- Phạm ngày kỵ: không phạm

- Sao xấu: Bạch hổ, Tội chỉ, Thổ phủ, Tam tang, Ly sàng, Quỷ khốc

- Kỵ các việc: Mai táng, cúng bái, kiện cáo, động thổ và kết hôn

  • Ngày 25/10/2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Tân Hợi, nạp âm là Thoa Xuyến Kim

- Phạm ngày kỵ: Không phạm

- Sao xấu: Thổ phủ, Thiên ôn, Hoả tai, Lục Bất thành, Thần cách, Ngũ Quỷ, Cửu không

- Kỵ các việc: Động thổ, làm nhà, lợp mái; xuất hành, khai trương, cầu tài cầu lộc, cúng bái tế tự. 

☯ Ngày xấu trong tháng 10 dương lịch năm 2022

ngày 2

  • Ngày 2/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Mậu Tý, nạp âm là Phích Lịch Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát và Tam nương

- Sao xấu: Thiên Lao Hắc Đạo, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát)

- Kỵ các việc: Lợp mái làm nhà, đào giếng đào ao, xuất hành, kết hôn, cúng bái tế tự.

  • Ngày 3/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Kỷ Sửu, nạp âm là Phích Lịch Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ dương, Kim thần thất sát và Trùng phục

- Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Thần cách.

- Kỵ các việc: Cưới hỏi, mở hàng khai trương, cầu tài lộc.

  • Ngày 4/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Canh Dần, nạp âm là Tùng Bách Mộc

- Phạm ngày kỵ: Thụ tử và Kim thần thất sát

- Sao xấu: Đại Hao, Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công.

- Kỵ các việc: Xuất hành, cầu tiền tài, khai trương, cưới xin, xây cất nhà cửa cũng không tốt.

  • Ngày 8/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Giáp Ngọ, nạp âm là Sa Trung Kim

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ âm và Tam nương

- Sao xấu: Cô thần, Sát chủ, Lỗ ban sát, Không phòng. 

- Kỵ các việc: Xấu cho mọi việc, nhất là kết hôn.

  • Ngày 13/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Kỷ Hợi, nạp âm là Bình Địa Mộc

- Phạm ngày kỵ: Trùng phục và Tam nương

- Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu.

- Kỵ các việc: Xuất hành, an táng, cưới xin giá thú hay xây dựng

  • Ngày 15/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Tân Sửu, nạp âm là Bích Thượng Thổ

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát và Sát chủ dương

- Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Thần cách. 

- Kỵ các việc: cúng bái tế tự, khai trương, giao dịch làm ăn kinh doanh, cầu tài, cầu lộc; kết hôn.

  • Ngày 16/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Nhâm Dần, nạp âm là Kim Bạch Kim

- Phạm ngày kỵ: Thụ tử và Kim thần thất sát

- Sao xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công

- Kỵ các việc: Xuất hành ngoại giao, khai trương, cầu tiền tài, làm nhà

  • Ngày 18/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Giáp Thìn, nạp âm là Phúc Đăng Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ

- Sao xấu: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ) 

- Kỵ các việc: xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ

  • Ngày 20/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Bính Ngọ, nạp âm là Thiên Hà Thủy

- Phạm ngày kỵ: Dương công lụy và Sát chủ âm

- Sao xấu: Cô thần, Sát chủ, Lỗ ban sát, Không phòng

- Kỵ các việc: Kết hôn 

  • Ngày 23/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Kỷ Dậu, nạp âm là Đại Trạch Thổ

- Phạm ngày kỵ: Trùng phục

- Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

- Kỵ các việc: Động thổ, lợp mái, làm bếp, khai trương

  • Ngày 27/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Quý Sửu, nạp âm là Tang Đố Mộc

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát và Tam nương

- Sao xấu: Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Câu Trận, Cửu không

- Kỵ các việc khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương; tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng; xuất hành. cưới hỏi

  • Ngày 30/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Bính Thìn, nạp âm là Sa Trung Thổ

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ dương

- Sao xấu: Địa Tặc, Tội chỉ

- Kỵ các việc: động thổ, xuất hành, an táng; cúng bái, kiện tụng.

  • Ngày 31/10/2022 là ngày xấu

- Ngày: Đinh Tỵ, nạp âm là Sa Trung Thổ

- Phạm ngày kỵ: Tam nương

- Sao xấu: Bạch hổ Hắc Đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

- Kỵ các việc: Động thổ, khai trương, mai táng

Hy vọng với những thông tin về ngày tốt xấu trong tháng 10 âm và dương lịch năm 2022 cung cấp trên đây sẽ hữu ích với quý bạn đọc. Nếu có dự định về những sự kiện trọng đại trong tháng này hãy tham khảo một số ngày tốt để mọi sự thành công thuận lợi.