Xem ngày tốt là một trong những phương pháp ứng dụng phong thủy được nhiều người dùng quan tâm. Ngày tốt tháng 11/2022 âm lịch gồm những ngày nào, phù hợp với mục đích công việc gì mời quý bạn cùng theo dõi nội dung luận chi tiết dưới đây.

Tháng 11/2022 âm lịch gồm 29 ngày ứng với tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần theo cách tính 60 Hoa Giáp. Tính theo dương lịch là ứng với ngày 24/11 - 22/12, cụ thể phong thủy từng ngày trong tháng 11 âm và dương lịch.

lịch âm dương tháng 11 năm 2022

1. Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022

Ngày 1 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

ngày mùng 1

  • Ngày:Tân Tỵ, nạp âm Bạch Lạp Kim kỵ tuổi Kỷ Hợi và Ất Hợi  (24/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Nguyên Vu Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Tài - tốt cho cầu tài lộc, khai trương; Mãn Đức Tinh, Quan Nhật - tốt cho mọi việc; Kính Tâm - tốt với mọi việc nhất là tang lễ, mai táng.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thổ Phủ - kỵ động thổ, xây dựng; Nguyệt Yếm Đại Họa - xấu cho cưới hỏi, xuất hành; Nguyệt Kiến Chuyển Sát - xấu cho động thổ; Phủ Đầu Dát - kỵ khởi tạo hoặc khai trương.

Ngày 2 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

  • Ngày: Nhâm Ngọ, nạp âm Dương Liễu Mộc kỵ tuổi Canh Tý và Bính Tý (25/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa:  Nguyệt Giải, Tục Thế, Nguyệt Đức - tốt cho mọi việc; Giải Thần - tốt cho giải oan, trừ được sao xấu, tốt cho tế tự hay cúng bái.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Ngục, Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Thiên Hỏa, Hỏa Tai - kỵ lợp nhà; Nguyệt Phá - xấu cho xây dựng nhà cửa; Thiên Tặc - xấu cho khởi tạo, nhập trạch hoặc động thổ.

Ngày 3 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt

ngày 3

  • Ngày: Quý Mùi, nạp âm Dương Liễu Mộc kỵ tuổi Đinh Sửu và Tân Sửu (26/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương, Sát chủ dương, Trùng phục
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Câu Trần Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Cát Khánh, Nguyệt Giải - tốt cho mọi việc; Thiên Quý - tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới xin.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Nguyệt Hỏa - kỵ lợp nhà, làm bếp; Nguyệt Hư - kỵ giá thú cưới xin, mở cửa hàng, mở hàng; Ngũ Quỷ - xấu cho xuất hành.

Ngày 4 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

  • Ngày: Giáp Thân, nạp âm Tuyền Trung Thủy kỵ tuổi Bính Dần và Mậu Dần ( 27/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa:  Thiên Hỷ, Đại Hồng Sa - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho tài lộc, khai trương; Nguyệt Ân - tốt cho cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển hay giao dịch.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Cửu Không - kỵ xuất hành, cầu tài, kinh doanh, khai trương; Cô Thần - xấu cho cưới xin, giá thú; Thổ Cẩm - kỵ an táng và xây dựng.

Ngày 5 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

ngày 5

  • Ngày: Ất Dậu, nạp âm Tuyền Trung Thủy kỵ tuổi Đinh Mão và Kỷ Mão (28/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Nguyệt Tài - tốt cho cầu lộc, cầu tài hay xuất hành, khai trương, di chuyển; U Vi Tinh - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho khai trương và cầu tài lộc.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Tiểu Hồng Sa, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Cẩu Giảo- xấu cho mọi việc; Địa Phá - kỵ xây dựng; Thần Cách - kỵ cúng tế; Hà Khôi - kỵ xây dựng, khởi công, làm nhà; Lỗ Ban Sát - kỵ khởi tạo; Không Phòng - kỵ cưới xin.

Ngày 6 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Bính Tuất, nạp âm Ốc Thượng Thổ kỵ tuổi Nhâm Thìn và Canh Thìn (29/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Sinh Khí - tốt cho mọi việc, nhất là động thổ, sửa/làm nhà; Đại Hồng Sa - tốt cho mọi việc; Nguyệt Không - tốt cho đặt giường, sửa nhà.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Vãng Vong - kỵ cưới xin, xuất hành, cầu tài lộc, động thổ; Tứ Thời Cô Quả - kỵ cưới xin; Quỷ Khốc - xấu cho cúng tế, mai táng.

Ngày 7 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

ngày mùng 7

  • Ngày: Đinh Hợi, nạp âm Ốc Thượng Thổ kỵ tuổi Quý Tỵ và Tân Tỵ (30/11 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Chu Tước Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Phúc Hậu - tốt cho khai trương, cầu tài lộc; Nguyệt Đức Hợp - tốt cho mọi việc, kỵ kiện thưa.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Tội Chỉ - kỵ kiện cáo, tế tự hay cúng bái.

Ngày 8 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

  • Ngày: Mậu Tý, nạp âm Phích Lịch Hỏa kỵ tuổi Giáp Ngọ và Nhâm Ngọ (1/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Tài - tốt cho cầu tài lộc, khai trương; Mãn Đức Tinh, Quan Nhật - tốt cho mọi việc; Kính Tâm - tốt cho cúng bái, tang lễ.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thổ Phủ - kỵ xây dựng, động thổ; Thiên Ôn - kỵ xây dựng, Nguyệt Yếm Đại Họa - kỵ cưới hỏi, xuất hành; Nguyệt Kiến Chuyển Sát - kỵ động thổ; Phủ Đầu Dát - kỵ khởi tạo, khai trương, động thổ.

Ngày 9 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

ngày mùng 9

  • Ngày: Kỷ Sửu, nạp âm Phích Lịch Hỏa kỵ tuổi Ất Mùi và Quý Mùi (02/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Địa Tài - tốt cho kinh doanh, khai trương, cầu tài lộc; Phổ Hộ - tốt cho mọi việc, cưới hỏi, làm phúc, xuất hành; Lục Hợp - tốt cho mọi việc.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Nhân Cách - kỵ cưới hỏi, giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ - kỵ mai táng; Tam Tang - kỵ giá thú, khởi tạo, an táng.

Ngày 10 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Canh Dần, nạp âm Tùng Bách Mộc kỵ tuổi Mậu Thân và Giáp Thân (03/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Sát chủ âm, Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Trực Mãn - tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, an táng, xây dựng nhà cửa; Thiên Mã, Lộc Khố - tốt cho cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành, giao dịch; Phúc Sinh - tốt cho mọi việc
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Cẩu - kỵ xây dựng, cúng tế, đào giếng, đào ao; Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Hoàng Sa, Cửu Không - kỵ xuất hành, xấu cho kinh doanh, cầu lộc.

Ngày 11 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt

ngày 11

  • Ngày: Tân Mão, nạp âm Tùng Bách Mộc kỵ tuổi Kỷ Dậu và Ất Dậu (4/12 dương lịch) 
  • Phạm ngày kỵ: Thụ tử, Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Thành, Dân Nhật - tốt cho mọi việc; Hoạt Điệu - tốt nhưng gặp thụ tử xấu.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: THiên Cương, Thiên Lại, Lục Bất Thành - xấu cho mọi việc; Tiểu Hao - kỵ kinh doanh, khai trương, cầu tài, cầu lộc; Thụ Tử - xấu cho mọi việc, trừ đi săn; Địa Tặc - xấu cho khởi tạo, xuất hành, động thổ, an táng.

Ngày 12 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

  • Ngày: Nhâm Thìn, nạp âm Trường Lưu Thủy kỵ tuổi Giáp Tuất và Bính Tuất (5/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Minh Tinh, Tam Hợp, Nguyệt Đức - tốt cho mọi việc; Thánh Tâm - tốt cho mọi việc, nhất là cúng bái tế tự.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Đại Hao - xấu cho mọi việc.

Ngày 13 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

ngày 13

  • Ngày: Quý Tỵ, nạp âm Trường Lưu Thủy kỵ tuổi Ất Hợi và Đinh Hợi (6/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương, Trùng phục
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Nguyên Vu Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Tài - tốt cho cầu tài lộc, khai trương; Mãn Đức Tinh, Thiên Quý, Quan Nhật - tốt cho mọi việc; Kính Tâm - tốt cho tang lễ
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thổ Phủ, Thiên Ôn - kỵ xây dựng, động thổ; Nguyệt Yếm Đại Họa - kỵ xuất hành, cưới hỏi; Nguyệt Kiến Chuyển Sát - kỵ động thổ; Phủ Đầu Dát - kỵ khai trương, khởi tạo, động thổ.

Ngày 14 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Giáp Ngọ, nạp âm Sa Trung Kim kỵ tuổi Nhâm Tý và Mậu Tý (7/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Giải Thần - tốt cho cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, giải trừ sao xấu; Tục Thế - tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nguyệt Ân - tốt cho cầu lộc tài, di chuyển, giao dịch, khai trương.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Ngục, Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Thiên Hỏa, Hỏa Tai - xấu cho lợp nhà; Nguyệt Phá - xấu cho xây dựng; Thiên Tặc - xấu cho khởi tại như nhập trạch, khai trương, động thổ.

Ngày 15 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt

ngày 15

  • Ngày: Ất Mùi, nạp âm Sa Trung Kim kỵ tuổi Quý Sửu và Kỷ Sửu (8/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Sát chủ dương
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Câu Trần Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Cát Khánh, Nguyệt Giải - tốt cho mọi việc; Yếu Yên - tốt cho mọi việc, nhất là giá thú, hôn nhân.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Nguyệt Hỏa - xấu cho làm bếp, lợp nhà; Nguyệt Hư - xấu cho giá thú, khai trương mở hàng; Ngũ Quỷ - xấu cho xuất hành.

Ngày 16 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Bính Thân, nạp âm Sơn Hạ Hỏa kỵ tuổi Nhâm Dần và Canh Dần (9/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Hỷ - tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp, Đại Hồng sa - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho tài lộc, khai trương; Nguyệt Không - tốt cho đặt giường, sửa nhà.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Cửu Không - kỵ kinh doanh, xuất hành, khai trương cầu tài; Cô Thần - xấu cho giá thú, cưới hỏi; Thổ Cẩm - kỵ việc an táng hoặc xây dựng.

Ngày 17 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

ngày 17

  • Ngày: Đinh Dậu, nạp âm Sơn Hạ Hỏa kỵ tuổi Quý Mão và Tân Mão (10/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Nguyệt Tài - tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch; U Vi Tinh - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho tài lộc, khai trương; Nguyệt Đức Hợp - tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Tiểu Hồng Sa, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Cẩu Giảo - xấu cho mọi việc; Địa Phá - kỵ xây dựng; Thần Cách - xấu cho cúng tế; Hà Khôi - kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa; Lỗ Ban Sát - kỵ khởi tạo; Phòng Không - kỵ cưới xin

Ngày 18 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Mậu Tuất, nạp âm Bình Địa Mộc kỵ tuổi Giáp Ngọ và Nhâm Thìn (11/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Sinh Khí - tốt cho mọi việc, nhất là sửa nhà, làm nhà hoặc động thổ, gieo trồng; Đại Hồng Sa - tốt cho mọi việc
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Thổ Kỵ - xấu cho cưới xin, xuất hành, cầu tài lộc, động thổ; Tứ Thời Cô Quả - kỵ cưới xin; Quỷ Khốc - xấu cho mai táng, cúng bái tế tự.

Ngày 19 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

ngày 19

  • Ngày: Kỷ Hợi, nạp âm Bình Địa Mộc kỵ tuổi Ất Mùi và Quý Tỵ (12/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Chu Tước Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Phúc Hậu - tốt cho cầu tài, cầu lộc nhất là khai trương
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Tội Chỉ - xấu cho cúng bái, tế tự hoặc kiện cáo.

Ngày 20 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt

  • Ngày: Canh Tý, nạp âm Bích Thượng Thổ kỵ tuổi Bính Ngọ và Giáp Ngọ (13/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Tài - tốt cho cầu lộc, cầu tài; Mãn Đức Tinh, Quan Nhật - tốt cho mọi việc; Kính Tâm - tốt cho tang lễ.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thổ Phủ - xấu cho động thổ, xây dựng; Thiên Ôn - kỵ xây dựng; Nguyệt Yếm Đại Họa - xấu cho xuất hành, cưới hỏi; Nguyệt Kiến Chuyển Sát - kỵ độn thổ; Phủ Đầu Dát - kỵ khởi tạo, động thổ, khai trương.

Ngày 21 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

ngày 21

  • Ngày: Tân Sửu, nạp âm Bích Thượng Thổ kỵ tuổi Đinh Mùi và Ất Mùi(14/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Dương công lụy, Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa:  Địa Tài - tốt cho kinh doanh, khai trương, cầu tài lộc; Phổ Hộ - tốt cho mọi việc, cưới hỏi, xuất hành, làm phúc; Lục Hợp - tốt cho mọi việc.
  • Sao xấu và ý nghĩa: Nhân Cách - xấu cho hôn nhân giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ - kỵ mai táng; Tam Tang - kỵ khởi tạo, an táng hoặc cưới xin.

Ngày 22 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

  • Ngày: Nhâm Dần, nạp âm Kim Bạch Kim kỵ tuổi Canh Thân và Bính Thân (15/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương, Sát chủ âm, Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Trực Mãn, Nguyệt Đức, Phúc Sinh - tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây nhà và an táng; Thiên Mã, Lộc Khố - tốt cho cầu tài lộc, giao dịch, kinh doanh, xuất hành.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Cẩu - kỵ xây dựng, cúng bái tế tự, đào ao hoặc giếng; Hoang Vu - xấu cho mọi sự; Hoang Sa - kỵ xuất hành; Cửu không - kỵ kinh doanh, xuất hành, cầu tài cầu lộc.

Ngày 23 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

ngày 23

  • Ngày: Quý Mão, nạp âm Kim Bạch Kim kỵ tuổi Tân Dậu và Đinh Dậu (16/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ, Thụ tử, Trùng phục, Kim thần thất sát
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiên Thành, Tuế Hợp, Dân Nhật, Thiên Quý - tốt cho mọi việc; Hoạt Điệu - tốt cho mọi việc những phạm ngày thụ tử xấu.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Cương, Thiên Lại - xấu cho mọi việc; Tiểu Hao - xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài cầu lộc; Thụ Tử - xấu cho mọi việc trừ đi săn bắn; Địa Tặc, Lục Bất Thành - xấu cho mọi sự.

Ngày 24 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

  • Ngày: Giáp Thìn, nạp âm Phúc Đăng Hỏa kỵ tuổi Canh Tuất và Mậu tuất (17/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Minh Tinh - tốt cho mọi việc nhưng gặp Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu; Thánh Tâm - tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự; Tam Hợp - tốt cho mọi việc; Nguyệt Ân - tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc, giao dịch.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Địa Hao - xấu cho mọi việc

Ngày 25 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu

ngày 25

  • Ngày: Ất Tỵ, nạp âm Phúc Đăng Hỏa kỵ tuổi Tân Hợi và Kỷ Hợi (18/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Nguyên Vu Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Thiển Tài - tốt cho khai trương, cầu tài cầu lộc và mọi việc; Mãn Đức Tinh, Quan Nhật - tốt cho mọi việc; Kính Tâm - tốt cho tang lễ.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thổ Phủ, Thiên Ôn - xấu cho xây dựng, động thổ; Nguyệt Yếm Đại Họa - xấu cho cưới hỏi, xuất hành; Nguyệt Kiến Chuyển Sát - xấu cho động thổ; Phủ Đầu Dát - kỵ khởi tạo, khai trương, động thổ.

Ngày 26 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

  • Ngày: Bính Ngọ, nạp âm Thiên Hà Thủy kỵ tuổi Canh Tý (19/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Giải Thần - tốt cho cúng tế, kiện tụng, giải oan, giải trừ sao xấu; Tục Thế - tốt cho mọi việc nhất là cưới xin, giá thú; Nguyệt Không - tốt cho sửa nhà, đặt giường mới.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Thiên Ngục - xấu cho mọi việc; Thiên Hỏa, Hỏa Tai - kỵ làm bếp, lợp nhà; Nguyệt Phá - kỵ xây dựng nhà cửa; Hoang Vu - xấu cho mọi việc; Thiên Tặc - xấu cho khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ.

Ngày 27 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

ngày 27

  • Ngày: Đinh Mùi , nạp âm Thiên Hà Thủy kỵ tuổi Tân Sửu (20/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Tam nương, Sát chủ dương
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Câu Trần Hắc Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Cát Khánh, Nguyệt Giải - tốt cho mọi việc; Yếu Yên - tốt cho mọi việc nhất là giá thú cưới xin; Nguyệt Đức Hợp - tốt cho mọi việc, kỵ kiện thưa.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Nguyệt Hỏa - xấu cho lợp mái, làm bếp; Nguyệt Hư - xấu cho mở hàng, khai trương, cưới hỏi; Ngũ Quỷ - kỵ xuất hành.

Ngày 28 tháng 11 năm 2022 là ngày tốt 

  • Ngày: Mậu Thân, nạp âm Đại Dịch Thổ kỵ tuổi Giáp Dần và Nhâm Dần(21/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Trực Thành - tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi, hôn thú; Tam Hợp, Đại Hồng Sa - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho khai trương, cầu tài lộc.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Cửu Không - xấu cho xuất hành, khai trương, kinh doanh, cầu lộc tài; Cô Thần - xấu cho giá thú, cưới hỏi; Thổ Cẩm - kỵ xây dựng, an táng.

Ngày 29 tháng 11 năm 2022 là ngày xấu 

ngày 29

  • Ngày: Kỷ Dậu, nạp âm Đại Dịch Thổ kỵ tuổi Ất Mão và Quý Mão (22/12 dương lịch)
  • Phạm ngày kỵ: Không
  • Ngày hoàng đạo/hắc đạo: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Sao tốt và ý nghĩa: Nguyệt Tài - tốt cho xuất hành, khai trương, giao dịch, di chuyển, cầu tài lộc; U Vi Tinh - tốt cho mọi việc; Mẫu Thương - tốt cho mọi việc, nhất là khai trương.
  •  Sao xấu và ý nghĩa: Tiểu Hồng Sa, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Cẩu Giảo - xấu cho mọi việc; Địa Phá - kỵ xây dựng; Thần Cách - xấu cho cúng bái tế tự; Hà Khôi - xấu cho xây dựng, khởi công; Lỗ Ban Sát - xấu cho khởi tạo; Không Phòng - xấu cho cưới hỏi.

2. Ngày tốt tháng 11 âm lịch năm 2022 theo mục đích

  • Ngày đẹp sinh con tháng 11/2022 gồm: ngày 13, ngày 14, ngày 19, ngày 23, ngày 24 và ngày 29.
  • Ngày tốt mua xe trong tháng 11/2022 gồm: mùng 1, mùng 2, mùng 5, ngày 14 và ngày 17.
  • Ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2022 gồm:
  • Ngày 25/11 tức ngày 18/12 dương lịch: Hợp cho làm nhà, khởi công, cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, nhập trạch, lợp mái,...
  • Ngày 27/11 tức ngày 20/12 dương lịch: Tốt cho khởi công xây dựng nhà cửa
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 11 năm 2022 gồm: ngày 25/11 tức 18/12 dương lịch và ngày 28/11 tức ngày 21/12 dương lịch.
  • Ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 11/2022 gồm: ngày 2/11 (ngày 25/11 dương lịch), ngày 8/11 (ngày 1/12 dương lịch), ngày 10/11 (ngày 3/12 dương lịch), ngày 11/11 (ngày 4/12 dương lịch), ngày 16/11 (ngày 9/12 dương lịch) và ngày 25/11 (ngày 18/12 dương lịch) 

Để chuẩn bị cho những ngày cuối cùng của năm Nhâm Dần 2022 được suôn sẻ, thuận lợi và đạt được những mục tiêu lớn đã đề ra từ đầu năm thì quý bạn có thể tham khảo nội dung luận ngày tốt tháng 12/2022 tại đây. Mong rằng quý bạn đã chọn được ngày tốt tháng 11/2022 phù hợp với mục đích công việc và kế hoạch của bản thân, chúc quý bạn một tháng nhiều may mắn, tài lộc dồi dào và cuộc sống thịnh vượng.