Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 theo dương lịch thì tháng 2/2022 có 28 ngày, còn tính theo lịch âm thì sẽ là 29 ngày, lịch âm và lịch dương chênh nhau 30 ngày. Vậy trong tháng 2 năm nay thì ngày nào tốt? Tốt cho việc gì? Và ngày nào là ngày xấu, kỵ làm gì? Xem ngay phần luận dưới đây để có giải đáp chi tiết và chính xác.

☯ Xem lịch âm dương  tháng 2 năm 2022

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2022 xác định chi tiết ngày dương lịch và ngày âm lịch. Cụ thể:

lịch âm dương tháng 2 năm 2022

  • Lịch dương tháng 2/2022 có: 28 ngày

  • Lịch âm tháng 2 năm 2022: Bắt đầu từ ngày 03/03 đến ngày 31/03 dương lịch

  • Những ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2022 dương lịch bao gồm: 1, 3,6,7, 9,12, 14, 15, 18,19, 21, 24, 26, 30, 31.

  • Ngày tốt: 8 ngày

  • Ngày xấu: 16 ngày

  • Ngày không tốt không xấu: 4 ngày

Dưới đây là bình giải chi tiết về mức độ tốt xấu của từng ngày trong tháng 2 năm 2022

☯ Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 theo âm và dương lịch

Tháng 2 âm lịch ngày nào tốt?

  • Mùng 1 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Ất Mão (Đại Khê Thủy)

- Tức ngày dương lịch: 3/3/2022

- Ngày hoàng đạo: Minh đường hoàng đạo

- Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu 

- Sao tốt: Minh đường Hoàng Đạo, Quan nhật, Thiên Quý, Phúc Sinh

- Ý nghĩa: Tốt cho mọi việc

  • Mùng 4 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Mậu Ngọ (Thiên Thượng Hỏa)

- Tức ngày dương lịch: 6/3/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim quỹ hoàng đạo

- Giờ tốt:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên tài, Ích Hậu, Dân nhật, Sao Thiên Phúc

- Ý nghĩa: Chủ yếu tốt cho các công việc như khai trương, mở hàng, cầu tài lộc hay cưới xin

  • Mùng 6 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Canh Thân (Thạch Lựu Mộc)

- Tức ngày dương lịch: 8/3/2022

- Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

- Sao tốt: Thiên Mã , Nguyệt giải, Nguyệt Không, Giải thần, Yếu yên, 

- Ý nghĩa: Tốt cho các việc mở hàng khai trương, xuất hành, kết hôn, sửa chữa nhà cửa, cúng bái, cầu tài cầu lộc và giao dịch kinh doanh.

  • Mùng 24 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Tân Mùi (Lộ Bàng Thổ)

- Tức ngày dương lịch: 19/3/2022

- Ngày hoàng đạo: Thanh long hoàng đạo

- Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

- Sao tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Nguyệt Không, Ngũ phú, Cát Khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên Phúc

- Ý nghĩa: Tốt cho mọi sự, nhất là các công việc liên quan đến làm nhà, khai trương, xuất hành., cưới hỏi.

Tháng 2 dương lịch ngày nào tốt?

  • Ngày 7 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Tân Mão  (Tùng Bách Mộc)

- Tức ngày âm lịch: 7/1/2022

- Sao tốt: Quan Nhật, Sao Nguyệt Đức Hợp

- Ý nghĩa: Ngày này tốt cho mọi việc 

  • Ngày 8 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Thìn (Trường Lưu Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 8/1/2022

- Ngày hoàng đạo: Kim quỹ hoàng đạo

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố, Thiên Đức Hợp

- Ý nghĩa: Tốt cho các công việc cầu tài cầu lộc, mở hàng khai trương làm ăn, xây cất nhà cửa, an táng.

  • Ngày 11 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Ất Mùi (Sa Trung Kim)

- Tức ngày âm lịch: 11/1/2022

- Ngày hoàng đạo: Ngọc đường hoàng đạo

- Sao tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo, Kính Tâm, Sao Thiên Quý, Thiên Phúc, Thiên thành

- Ý nghĩa: Hanh thông để làm các công việc trọng đại

  • Ngày 16 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Canh Tý (Bích Thượng Thổ)

- Tức ngày âm lịch: 16/1/2022

- Ngày hoàng đạo: Thanh long hoàng đạo

- Sao tốt: Sinh khí, Mẫu Thương, Ích hậu, Đại Hồng Sa, 

- Ý nghĩa: Cầu tài lộc, khai trương; các công việc khởi công, động thổ, xây sửa nhà cửa; kết hôn; gieo trồng đều tốt.

  • Ngày 19 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Quý Mão (Kim Bạch Kim)

- Tức ngày âm lịch: 19/1/2022

- Sao tốt: Quan Nhật và Sao Thiên Quý

- Ý nghĩa: Mọi việc đều cát lợi

  • Ngày 23 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Đinh Mùi (Thiên Hà Thủy)

- Tức ngày âm lịch: 23/1/2022

- Ngày hoàng đạo: Ngọc đường hoàng đạo

- Sao tốt: Thiên thành, Kính Tâm, Sao Thiên Đức, Ngọc đường Hoàng Đạo, Thiên Phúc, 

- Ý nghĩa: Tốt để thực hiện các công việc trọng đại với nhiều cát hanh

  • Ngày 24 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Mậu Thân (Đại Trạch Thổ)

- Tức ngày âm lịch: 24/1/2022

- Sao tốt: Giải thần, Phổ hộ, Minh tinh, Nguyệt giải, 

- Ý nghĩa: Nhiều vượng khí khi thực hiện các công việc làm phúc, cưới hỏi, xuất hành, giao dịch làm ăn,  cúng tế, kiện cáo, giải oan.

  • Ngày 28 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt

- Ngày: Nhâm Tý (Tang Đố Mộc)

- Tức ngày âm lịch: 28/1/2022

- Ngày hoàng đạo: Thanh long hoàng đạo

- Sao tốt: Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Sao Thiên Đức Hợp, Đại Hồng Sa, Thanh Long Hoàng Đạo

- Ý nghĩa: Các công việc xây dựng như động thổ, sửa nhà, cất nhà; gieo trồng, kết hôn, cầu tài cầu lộc và khai trương nếu thực hiện trong ngày này đều nhận được nguồn năng lượng cát lợi.

Ngày không xấu không tốt trong tháng 2/2022

  • Ngày 1 tháng 2 năm 2022 là ngày không xấu không tốt

- Ngày: Ất Dậu, nạp âm là Tuyền Trung Thủy

- Phạm ngày kỵ: Không phạm ngày kỵ

- Sao xấu: Thiên Lại, Hoang vu, Ly sàng, Nhân Cách, Huyền Vũ, Huyền Vũ Hắc Đạo

- Kỵ các việc: cưới hỏi kết hôn, mai táng

  • Ngày 12 tháng 2 năm 2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Bính Thân, nạp âm là Sơn Hạ Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Không phạm ngày kỵ

- Sao xấu: Nguyệt phá, Trùng phục, Thiên Lao Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Làm nhà, cưới xin

  • Ngày 15 tháng 2 năm 2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Kỷ Hợi, nạp âm là Bình Địa Mộc

- Phạm ngày kỵ: Không phạm ngày kỵ

- Sao xấu: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Thổ cẩm, Cẩu Giảo, Câu Trận Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Xây dựng, xuất hành, giá thú và mai táng

  • Ngày 25 tháng 2 năm 2022 là ngày không tốt không xấu

- Ngày: Kỷ Dậu, nạp âm là Đại Trạch Thổ

- Phạm ngày kỵ: Không phạm ngày kỵ

- Sao xấu: Nhân Cách, Huyền Vũ, Thiên Lại, Hoang vu, Huyền Vũ Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Các công việc khởi tạo, mai táng và cưới hỏi

Những ngày xấu trong tháng 2 năm 2022

  • Ngày 2 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Bính Tuất, nạp âm là Ốc Thượng Thổ

- Phạm ngày kỵ: Thụ tử

- Sao xấu: Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần, Quỷ khốc

- Kỵ các việc: Cúng bái, tế tự, mai táng, cưới xin

  • Ngày 3 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Đinh Hợi, nạp âm là Ốc Thượng Thổ

- Phạm ngày kỵ: Tam nương

- Sao xấu: Kiếp sát, Địa phá, Câu Trận Hắc Đạo, Hà khôi, Cẩu Giảo, Thổ cẩm

- Kỵ các việc: Xuất hành, khởi công xây dựng nhà cửa, cưới xin và mai táng

  • Ngày 4 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Mậu tý, nạp âm là Phích Lịch Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ dương và Kim thần thất sát

- Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Lỗ ban sát, Phi Ma sát, Trùng Tang, 

- Kỵ các việc: Khởi công xây dựng, lợp mái, cưới hỏi

  • Ngày 5 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Kỷ Sửu, nạp âm là Phích Lịch Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ và Kim thần thất sát

- Sao xấu: Hoang vu, Địa Tặc, Hoả tai, Nguyệt Hư, Tứ thời cô quả

- Kỵ các việc: Động thổ, sửa chữa. lợp mái hay xây nhà, cưới xin và mở hàng khai trương cũng không tốt.

  • Ngày 6 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Canh Dần, nạp âm là Tùng Bách Mộc

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát và Trùng phục

- Sao xấu: Thổ phủ, Vãng vong, Lôi công, Lục Bất thành, Thiên Hình Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Động thổ, làm nhà, xuất hành hay cưới xin

  • Ngày 9 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Quý Tỵ, nạp âm là Trường Lưu Thủy

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ âm

- Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Phi Ma sát, Trùng Tang, Lỗ ban sát

- Kỵ các việc: Khởi công xây nhà, lợp mái, nhập trạch, giá thú

  • Ngày 10 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Giáp Ngọ, nạp âm là Sa Trung Kim

- Phạm ngày kỵ: Trùng phục

- Sao xấu: Đại Hao, Hoàng Sa, Tội chỉ, Ngũ Quỹ, Bạch hổ Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Cúng bái, tế tự, kiện cáo, xuất hành và mai táng

  • Ngày 13 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Đinh Dậu, nạp âm là Sơn Hạ Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Tam nương và Dương công lụy

- Sao xấu: Thiên Lại, Hoang vu, Ly sàng, Nhân Cách, Huyền Vũ, Huyền Vũ Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Xấu cho mọi việc, nhất là cưới hỏi và mai táng

  • Ngày 14 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Mậu Tuất, nạp âm là Bình Địa Mộc

- Phạm ngày kỵ: Nguyệt kỵ và Thụ tử

- Sao xấu: Cô thần, Quỷ khốc, Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, 

- Kỵ các việc: Cúng tế, xuất hành cưới hỏi, mai táng

  • Ngày 17 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Tân Sửu, nạp âm là Bích Thượng Thổ

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát

- Sao xấu: Hoang vu, Địa Tặc, Tứ thời cô quả, Hoả tai, Nguyệt Hư

- Kỵ các việc:Các công việc xây dựng nhà cửa như động thổ, lợp mái, mở hàng khai trương, xuất hành, cưới hỏi và an táng.

  • Ngày 18 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Nhâm Dần, nạp âm là Kim Bạch Kim

- Phạm ngày kỵ: Kim thần thất sát và Tam nương

- Sao xấu: Vãng vong, Lôi công, Thổ phủ, Lục Bất thành, Thiên Hình Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Động thổ, làm nhà, cầu tài lộc, cưới hỏi và xuất hành

  • Ngày 20 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Giáp Thìn, nạp âm là Phúc Đăng Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Trùng phục

- Sao xấu: Cửu không, Quả tú, Thổ ôn, Thiên tặc

- Kỵ các việc: Cúng tế; đào giếng, đào ao; động thổ, xây cất nhà cửa, nhập trạch; khai trương mở hàng, xuất hành; giao dịch kinh doanh; cưới xin.

  • Ngày 21 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Ất Tỵ, nạp âm là Phúc Đăng Hỏa

- Phạm ngày kỵ: Sát chủ âm

- Sao xấu: Thiên Ngục, Trùng Tang, Lỗ ban sát, Thiên Hoả, Phi Ma sát

- Kỵ các việc: Lợp mái, làm nhà, cưới xin, mai táng

  • Ngày 22 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Bính Ngọ, nạp âm là Thiên Hà Thủy

- Phạm ngày kỵ: Tam nương

- Sao xấu: Đại Hao, Hoàng Sa, Tội chỉ, Ngũ Quỹ, Bạch hổ Hắc Đạo

- Kỵ các việc: Xuất hành, cúng bái, kiện tụng, mai táng

  • Ngày 26 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Canh Tuất, nạp âm là Thoa Xuyến Kim

- Phạm ngày kỵ: Trùng phục và Thụ tử

- Sao xấu: Thụ tử, Cô thần, Quỷ khốc, Nguyệt Yếm đại hoạ

- Kỵ các việc: Xuất hành, tế bái, cưới xin và mai táng

  • Ngày 27 tháng 2 năm 2022 là ngày xấu

- Ngày: Tân Hợi, nạp âm là Thoa Xuyến Kim

- Phạm ngày kỵ: Tam nương

- Sao xấu: Kiếp sát, Cẩu Giảo, Câu Trận Hắc Đạo, Thổ cẩm, Địa phá, Hà khôi

- Kỵ các việc: Xây dựng khởi công, an táng, cưới hỏi kết hôn và xuất hành

Trên đây là những thông tin chi tiết về xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2022 tương ứng với cả lịch dương và lịch âm. Chúc quý bạn đọc chọn được ngày tốt thuận thành để tiến hành các công việc trọng đại với nhiều cát lợi, vượng khí.