I. SAO HẠN LÀ GI? SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2023 TỐT HAY XẤU?
Tử vi năm mới nói chung và tử vi 2023 nói riêng phần lớn được luận giải hung hay cát dựa theo sự đóng chiếu của hệ thống cửu tinh và bát hạn lưu niên theo năm. Trong đó bộ cửu tinh chiếu mệnh được chia làm 3 nhóm với mức độ hung cát như sau:
-
Cát tinh (Chỉ các sao đại kiết tinh mang đến nhiều may mắn): Thái Âm, Mộc Đức và Thái Dương
-
Hung tinh (Là các sao xấu, dự báo nhiều hung hiểm trong năm): Kế Đô, Thái Bạch và La Hầu
-
Trung tinh (Chỉ các sao có tốt có xấu): Thủy Diệu, Thổ Tú và Văn Hán (Hay còn gọi là Văn Hớn).
Đi cùng cửu tinh chiếu mệnh là bộ 8 hạn xung chiếu từng tuổi được chia thành 2 nhóm Đại hạn và Tiểu hạn.
-
Đại hạn (Chỉ các hạn lớn ảnh hưởng nhiều đến vận số): Huỳnh Tuyền, Diêm Vương, Toán Tận và Thiên Tinh
-
Tiểu hạn (Là các hạn nhẹ, có thể giảm trừ): Tam Kheo, Thiên La, Ngũ Mộ và Địa Võng.
Các hạn tuổi năm 2023 dù nặng hay nhẹ đều ảnh hưởng đến cuộc sống của đương số. Tuy nhiên tùy vào phương diện cuộc sống lại có sự tác động khác nhau. Phần tiếp theo, chuyên gia phong thủy Thuận Phong sẽ luận giải ý nghĩa từng sao hạn năm 2023 cụ thể.
II. XEM 9 SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2023 CHI TIẾT
Nếu bạn gặp được cát tinh và trung tinh trong tử vi năm thì vận trình cuộc sống của bạn sẽ rất may mắn, mưu sự lớn nhỏ đều dễ thành. Nếu vận mệnh năm nay bị ảnh hưởng bởi các sao "xấu" thì cần thận trọng hơn khi đưa ra quyết định. Sau đây là ý nghĩa cát hung của từng bộ sao cụ thể.
1. Sao Thái Âm năm 2023
Cát tinh Thái Âm là sao chiếu mệnh 2023 tốt cho cả nam và nữ, trong đó đặc biệt tốt với nữ mệnh. Cụ thể năm 2023, Sao Thái Âm sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 17, 28, 35, 44, 53, 62, 71
-
Nữ tuổi âm lịch: 13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76
Người được sao này chiếu mệnh thường có cơ hội phát tài, mang lợi trong việc mua bán đất đai, xây dựng nhà cửa. Nam mệnh tốt về tiền bạc, sự nghiệp và tình duyên, Nam Mạng thuận lợi về danh lợi và tử tức.
2. Sao Thái Dương năm 2023
Cát tinh Thái Dương là sao chiếu mệnh 2023 tốt cho nam giới, nữ giới gặp sao này lại không được may mắn. Cụ thể năm 2023, Sao Thái Dương sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77
-
Nữ tuổi âm lịch: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79
Nam giới được sao này chiếu mệnh sẽ làm ăn phát đạt, tài lộc dồi dào, sự nghiệp hưng vượng. Tuy nhiên, nữ giới gặp Thái Dương chiếu mệnh thì công việc và sức khỏe không được thuận lợi, trong năm cần đề phòng đau ốm.
3. Sao Mộc Đức năm 2023
Đức Mộc Tinh là phúc lành cho cả nam và nữ, mang đến sự bình yên và an vui. Cụ thể năm 2023, Sao Mộc Đức sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72
-
Nữ tuổi âm lịch: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75
Những người được sao Mộc chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, tài lộc, sự nghiệp phát triển thuận lợi và có nhiều người giúp đỡ.
4. Sao Thái Bạch năm 2023
Thái Bạch Tinh là Hung tinh rất xấu cho cả nam nữ. Cụ thể năm 2023, Sao Mộc Đức sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76
-
Nữ tuổi âm lịch: 17, 28, 35, 44, 53, 62, 71
Năm 2023, người gặp sao Thái Bạch chiếu mệnh thì dễ bị sức khỏe giảm sút, tiền bạc hao tán, trong cuộc sống không tránh khỏi sự quấy phá của tiểu nhân.
5. Sao La Hầu năm 2023
La Hầu tinh là một đại hung tinh trong hệ thống sao chiếu mệnh năm 2023. Sao này ảnh hưởng xấu đến cả nam và nữ, đặc biệt là nữ giới trong giai đoạn thai sản. Cụ thể năm 2023, Sao La Hầu sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73
-
Nữ tuổi âm lịch: 15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78
Người gặp sao La Hầu chiếu mệnh năm 2023 thì cả năm dễ có chuyện không vui, tai bay vạ gió bất ngờ, đặc biệt là công việc liên quan đến giấy tờ, pháp lý đều khó bề thuận lợi.
6. Sao Kế Đô năm 2023
La Hầu tinh là một đại hung tinh về thị phi và buồn lo. Cụ thể năm 2023, Sao La Hầu sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79
-
Nữ tuổi âm lịch: 10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73
Năm 2023, người gặp hung tinh La Hầu chiếu mệnh thì dù là nam hay nữ đều dễ mắc phải thị phi, ám muội.
7. Sao Thổ Tú năm 2023
Thổ Tú Tinh là một sao chiếu mệnh xấu trong hệ thống cửu tinh, nhưng so với Kế Đô - La Hầu thì mức độ ảnh hưởng sẽ có phần nhẹ hơn. Cụ thể năm 2023, Sao Kế Đô sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74
-
Nữ tuổi âm lịch: 14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77
Người gặp sao Thổ Tú chiếu mệnh năm 2023 thì dễ gặp tai họa như bị kẻ xấu vu khống, ném đá dấu tay, khó khăn trong sự nghiệp. Tuy nhiên, nếu Bản mệnh chăm chỉ, có nhiệt huyết, tinh thần trách nhiệm thì vẫn đạt được thành quả như mong đợi.
8. Sao Thuỷ Diệu năm 2023
Thủy Diệu tinh là một trong nhưng sao chiếu mệnh 2023 vừa có tốt có xấu đối với cả nam và nữ. Cụ thể năm 2023, Sao Thủy Diệu sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75
-
Nữ tuổi âm lịch: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72
Người gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh năm 2023 thì vận số Cát nhiều hơn Hung. Người được sao này phù hộ thì gặp nhiều may mắn, thuận lợi về công danh sự nghiệp, nhưng cũng gặp nhiều bất lợi (nhất là nữ giới), đề phòng nạn sông nước.
9. Sao Vân Hán năm 2023
Văn Hớn tinh là một sao chiếu mệnh không tốt không xấu. Cụ thể năm 2023, Sao Thủy Diệu sẽ chiếu mệnh các tuổi:
-
Nam tuổi âm lịch: 15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78
-
Nữ tuổi âm lịch: 11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74
Năm 2023, tuổi gặp sao Văn Hớn chiếu mệnh thì vận số trong năm về công việc và sức khỏe ở mức bình thường. Tuy nhiên tránh sự kiện tụng và giữ gìn sức khỏe.
III. XEM 8 SAO ĐẠI HẠN VÀ TIÊU HẠN NĂM 2023
1. Hạn Toán Tận năm 2023
Hạn Toán Tận là một hạn xấu, chủ về tai nạn do té ngã, dễ bị cướp giật dẫn đến hao tài tốn của.
Người gặp hạn này cần phải bảo quản tài sản cẩn thận, hoặc không nên đầu tư hùn hạp lớn trong năm.
2. Hạn Huỳnh Tuyển năm 2023
Hạn này là một hạn hung. Người gặp hạn này nặng thì gặp tai nạn bệnh tật, nhẹ thì sức khỏe suy giảm. Nhiều người cần đề phòng kiện cáo, gặp rắc rối luật pháp, bị thương tích, té ngã, gia đạo hình khắc
3. Hạn Tam Kheo năm 2023
Hạn Tam Kheo là một hạn xấu nên nhiều người cần phải đề phòng các bệnh xương khớp, thương tích ở tay, chân, công danh trắc trở, tiền bạc hao tốn, mắc nhiều bệnh tật.
4. Hạn Ngũ Mộ năm 2023
Người gặp hạn Ngũ Mộ nên đề phòng các bệnh xương khớp, bị thương tích ở tay chân, hao tài tốn của, công việc gặp trở ngại khó khăn
5. Hạn Thiên Tinh năm 2023
Hạn Thiên Tinh là một hạn xấu nên nhiều người cần phải đề phòng công việc gặp trở ngại, hao tốn tiền bạc, vướng mắc kiện cáo thị phi
6. Hạn Thiên La năm 2023
Hạn Thiên La là một hạn xấu, nhiều người nên đề phòng bị tai nạn, bệnh tật, vướng mắc kiện cáo thị phi, nhiều dư luận không tốt, bị hiểu lầm, mang tiếng
7. Hạn Địa Võng năm 2023
Hạn Địa Võng là một hạn xấu, người gặp hạn này cần đề phòng vướng mắc thủ tục hành chính, bị bệnh tật, tai nạn, gặp thị phi, tai tiếng, nhiều dư luận không tốt
8. Hạn Diêm Vương năm 2023
Hạn Diêm Vương là một hạn xấu nên người gặp hạn này phải đề phòng kiện cáo thị phi, tai nạn, thương tích, hao tài tốn của
IV. BẢNG TÍNH SAO HẠN CHIẾU MỆNH 2023 CHO NỮ MẠNG
Sau đây là bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2023 nữ mạng theo năm sinh, theo tuổi và vận hạn tốt xấu chi tiết của 12 con giáp trong năm Quý Mão 2023.
1. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tý Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Tý 1960 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Tam Tai, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Tý 1972 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng | Tam Tai |
Nữ Tuổi Tý 1984 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo | Tam Tai |
Nữ Tuổi Tý 1996 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Tam Tai, Kim Lâu |
2. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Sửu Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Sửu 1961 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Sửu 1973 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Sửu 1985 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Sửu 1997 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
3. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Dần Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Dần 1962 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Dần 1974 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Dần 1986 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Dần 1998 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La | Kim Lâu |
4. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Mão Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Mão 1963 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng | Không |
Nữ Tuổi Mão 1975 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền | Không |
Nữ Tuổi Mão 1987 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Mão 1999 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng | Không |
5. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Thìn Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Thìn 1964 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Thìn 1976 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Thìn 1988 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Toán Tận | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Thìn 2000 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
6. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tỵ Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Tỵ 1965 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Diêm Vương | Không |
Nữ Tuổi Tỵ 1977 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Tỵ 1989 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Tỵ 2001 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
7. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Ngọ Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Ngọ 1966 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền | Không |
Nữ Tuổi Ngọ 1978 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Ngọ 1990 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng | Không |
Nữ Tuổi Ngọ 2003 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo | Không |
8. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Mùi Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Mùi 1967 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Mùi 1979 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Mùi 1991 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Mùi 2003 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc, Kim Lâu |
9. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Thân Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Thân 1956 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Diêm Vương | Tam Tai |
Nữ Tuổi Thân 1968 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Ngũ Mộ | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Thân 1980 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La | Tam Tai, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Thân 1992 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Thân 2004 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên Tinh | Tam Tai |
10. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Dậu Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Dậu 1957 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền | Không |
Nữ Tuổi Dậu 1969 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Dậu 1981 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng | Không |
Nữ Tuổi Dậu 1993 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo | Không |
Nữ Tuổi Dậu 2005 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh | Kim Lâu |
11. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tuất Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Tuất 1958 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Tuất 1970 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Tuất 1982 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nữ Tuổi Tuất 1994 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc, Kim Lâu |
12. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Hợi Nữ Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nữ Tuổi Hợi 1959 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Hợi 1971 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La | Kim Lâu |
Nữ Tuổi Hợi 1983 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
Nữ Tuổi Hợi 1995 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
V. BẢNG XEM SAO HẠN 2023 CHIẾU MỆNH CÁC TUỔI NAM MẠNG
Sau đây là bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2023 nam mạng theo năm sinh, theo tuổi và vận hạn tốt xấu chi tiết của 12 con giáp trong năm Quý Mão 2023
1. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tý Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Tý 1960 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Tam Tai, Kim Lâu |
Nam Tuổi Tý 1972 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Tam Tai |
Nam Tuổi Tý 1984 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Tam Tai |
Nam Tuổi Tý 1996 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Tam Tai, Kim Lâu |
2. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Sửu Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Sửu 1961 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Sửu 1973 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên La | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Sửu 1985 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Thiên Tinh | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Sửu 1997 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
3. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Dần Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Dần 1962 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Kim Lâu |
Nam Tuổi Dần 1974 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Dần 1986 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Dần 1998 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Kim Lâu |
4. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Mão Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Mão 1963 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Không |
Nam Tuổi Mão 1975 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Không |
Nam Tuổi Mão 1987 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Kim Lâu |
Nam Tuổi Mão 1999 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Không |
5. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Thìn Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Thìn 1964 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên La | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Thìn 1976 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Thiên Tinh | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Thìn 1988 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nam Tuổi Thìn 2000 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên La | Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu |
6. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tỵ Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Tỵ 1965 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La | Không |
Nam Tuổi Tỵ 1977 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Tỵ 1989 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Kim Lâu |
Nam Tuổi Tỵ 2001 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
7. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Ngọ Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Ngọ 1966 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Không |
Nam Tuổi Ngọ 1978 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Kim lâu |
Nam Tuổi Ngọ 1990 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Không |
Nam Tuổi Ngọ 2003 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Không |
8. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Mùi Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Mùi 1967 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Thiên Tinh | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Mùi 1979 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Mùi 1991 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên La | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Mùi 2003 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc, Kim Lâu |
9. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Thân Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Thân 1956 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La | Tam Tai |
Nam Tuổi Thân 1968 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nam Tuổi Thân 1980 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Tam Tai, Kim Lâu |
Nam Tuổi Thân 1992 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Tam Tai, Hoang Ốc |
Nam Tuổi Thân 2004 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Tam Kheo | Tam Tai |
10. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Dậu Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Dậu 1957 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Không |
Nam Tuổi Dậu 1969 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Kim lâu |
Nam Tuổi Dậu 1981 Năm 2023 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Không |
Nam Tuổi Dậu 1993 Năm 2023 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Không |
Nam Tuổi Dậu 2005 Năm 2023 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Kim Lâu |
11. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Tuất Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Tuất 1958 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Thiên Tinh | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Tuất 1970 Năm 2023 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Tuất 1982 Năm 2023 | Sao Văn Hớn & Hạn Thiên La | Hoang Ốc, Kim Lâu |
Nam Tuổi Tuất 1994 Năm 2023 | Sao Thủy Diệu & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc, Kim Lâu |
12. Sao Hạn Năm 2023 Tuổi Hợi Nam Mạng
Tuổi | Sao hạn 2023 | Phạm hạn tuổi 2023 |
Nam Tuổi Hợi 1959 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Hợi 1971 Năm 2023 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Kim Lâu |
Nam Tuổi Hợi 1983 Năm 2023 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Hoang Ốc |
Nam Tuổi Hợi 1995 Năm 2023 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Hoang Ốc |
Vận hạn của tường tuổi cũng như ảnh hưởng tốt/xấu từ sao hạn chiếu mệnh được thể hiện rõ nhất trong các phần luận giải “Tử Vi Năm 2023”. Kính chúc quý tuổi một năm mới 2023 “An vui & Đăng Tài Lộc".